Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Quýnh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Rể, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Chu Văn Roan, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Sai, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Chu Văn San, nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Sang, nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tri Phương - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Sảo, nguyên quán Tri Phương - Tràng Định - Cao Lạng hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Sơn, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Lý - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Sửa, nguyên quán Nhân Lý - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 15 - 10 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai