Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Sơn, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Lý - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Sửa, nguyên quán Nhân Lý - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 15 - 10 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tách, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Vân Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An