Nguyên quán Văn yên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Khanh, nguyên quán Văn yên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Khanh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Khanh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khanh, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị