Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Bổng, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Định, nguyên quán Liên Hà - Hưng Yên hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đĩu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Độ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Du, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Đức, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Dũng, nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bá Dương, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị