Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Bá Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Năng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Năng Thuần, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Năng, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Năng Sâm, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu K Năng, nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Năng, nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Năng Phúng, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai