Nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H Mai - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán H Mai - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hùng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lợi, nguyên quán Đức Hùng - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Thượng lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lợi, nguyên quán Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị