Nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Kế, nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đình Long, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hà Đình Mô, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Ngan, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 21 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Ngân, nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đình Phóng, nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 14/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BC - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Phùng, nguyên quán BC - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đình Phương, nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Đình Quý, nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Quyên, nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh