Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Chúng, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M Lang - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Chứng, nguyên quán M Lang - Phù Yên - Sơn La, sinh 1948, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thương - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Cốc, nguyên quán Trung Thương - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Coi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mến Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Cúc, nguyên quán Mến Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lễ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Cược, nguyên quán Phú Lễ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú lễ - Quan Hoà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Cương, nguyên quán Phú lễ - Quan Hoà - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lộc - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cương, nguyên quán Hà Lộc - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh