Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Tấn Đạt, nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 20/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 11/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Đạt, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân đạo - Lập thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán Nhân đạo - Lập thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Đạt, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán Anh Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An