Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hán, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hán, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Thị Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Quốc Huy, nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Trọng Phu, nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hán Chống Vồ, nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh