Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hán Chống Vồ, nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 07/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hàn Danh Hán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Đức Minh, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Quốc Huy, nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh