Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Quyết Tháng, nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 08/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Văn Thuỳ, nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 16/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghịch Tướng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nhân, nguyên quán Nghịch Tướng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Nhân, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Nhân Thái, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 02.07.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Nhân, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị