Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Liên, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Liễn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pa Tầng - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lôi, nguyên quán Pa Tầng - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lỏn, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Lung, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Lượm, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 3/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lượng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị