Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đinh, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Bình Dương hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đinh, nguyên quán Đài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Đinh, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đinh, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước