Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thành, nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thảo, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thập, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thể, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thể, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 26/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thể, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 21/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thỉ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị