Nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Hồng Ngân, nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhâm, nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhân, nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hồng NHân, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 04/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Phát, nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Hồng Sơn, nguyên quán Quảng Yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dân - Sóc Trăng
Liệt sĩ Đặng Hồng Trược, nguyên quán Hồng Dân - Sóc Trăng hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh