Nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Đồng, nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hanh Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Hanh Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đồng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Thạnh Đồng - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 22/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đồng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị