Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Minh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy ánh, nguyên quán Hiệp Lực - Minh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ánh, nguyên quán Cà Mau hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ánh, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 5/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim ánh, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHÚ ÁNH, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỉ ánh, nguyên quán Thuỵ Trường - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ánh, nguyên quán Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1932, hi sinh 5/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh