Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lâm Văn Đực, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Dũng, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hoà - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Dũng, nguyên quán An Hoà - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 02/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Duối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ê, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 01/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Hải, nguyên quán Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Hải, nguyên quán Thanh Hóa - Thái Bình hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh