Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quốc bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Qui Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Hữu Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Ngọc Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Ngọc Thấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai