Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tựu, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tuy, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 16 - 08 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Tuy, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tuỳ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tỵ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trị - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ưu, nguyên quán Quảng Trị - Bình Trị Thiên hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị