Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê hữu Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bồn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Thọ Lâm - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa