Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hạc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Hành, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hậu, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hiển, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hồ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hoá, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Hoàn, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Huệ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh