Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiện Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang