Nguyên quán Thanh Lang - V. Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Nguyên, nguyên quán Thanh Lang - V. Thành - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nguyên, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Nguyên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mộc - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Kim Mộc - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Nguyên, nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Hồng Nguyên, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Nguyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương