Nguyên quán Kim Mộc - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Kim Mộc - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Kim Hồng Nguyên, nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thí Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Nguyên, nguyên quán Thí Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Hồng Nguyên, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Nguyên Bằng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Kim Nguyên, nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh