Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mùi, nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh