Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Thị Lê, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Tam Thôn - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Trần Thị Lê, nguyên quán Thới Tam Thôn - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Thoa (Bợp), nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Sen (Sin), nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 7/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Thị Ái, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Ân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị