Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hòa, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hòa, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 29/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Lộc - Diên Khánh
Liệt sĩ LẠI VĂN HÒA, nguyên quán Diên Lộc - Diên Khánh, sinh 1950, hi sinh 30/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Biên Động - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lãnh Quang Hòa, nguyên quán Biên Động - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Hà - Thị xã Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lò Xuân Hòa, nguyên quán Bắc Hà - Thị xã Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG HÒA, nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa, sinh 1940, hi sinh 14/071966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Hòa, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Hòa Bình, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Lương Văn Hòa, nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 15/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh