Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Văn Đáo, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đáo, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Dạ - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đáo, nguyên quán Yên Dạ - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đáo, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đáo Hiền, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh