Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Khoa, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Khoa, nguyên quán Lê Minh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Khoa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khoa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trọng Khoa, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Công Khoa, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tân Khoa, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Khoa, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hòa - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Như Khoa, nguyên quán Cộng Hòa - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai