Nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Nhâm, nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Nhẫm, nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Nhân, nguyên quán Xuân Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Cam - Kiến Xương - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Xuân Nhiều, nguyên quán Khánh Cam - Kiến Xương - Khánh Hoà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Như, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Nhương, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Nhượng, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Niệm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị