Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Cường, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 16.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Năng Cường, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mai Hùng CƯỜNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Hữu Cường, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Xuân Cường, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ NG VĂN CƯỜNG, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Thọ Thanh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Đức Cường, nguyên quán Thường Tín - Thọ Thanh - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh