Nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Võ Việt, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Việt, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hoà - Hạ Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Việt Hùng, nguyên quán Hạ Hoà - Hạ Châu - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Việt Dư, nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Định Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hồng Việt, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 03/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Việt, nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Việt Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị