Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thị Tuân, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20 - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Thị Xinh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thiên Cung, nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Khuê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Trọng, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 15.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thơ Bình, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thống Nhất, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tiến Thắng, nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước