Nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thụy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hoa Thụy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Sơn Tây hi sinh 14/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 21/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Ai - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Xuân Ai - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh