Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Đen, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mai - Xã Gio Mai - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Đen, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Sơn - Xã Gio Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Minh Đen, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cô út Đen, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ BÙI LAI, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH LAI, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lai, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lai, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LAI, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Phước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Thạch Lai, nguyên quán Bình Phước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai