Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Văn Ly, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngần Văn Ly, nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Lý An, nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Lý Bình, nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô LÝ Minh, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Lý, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lỳ, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Ly, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụ Văn Lý, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị