Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Năm La, nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năm Sơn, nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 22/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Năm, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam trực - nam Ninh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Năm, nguyên quán Nam trực - nam Ninh - Hà Nam, sinh 1944, hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Năm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 06/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang