Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Giáo - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Phùng Giáo - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Lộc, nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Lộc, nguyên quán Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ
Liệt sĩ Lô Văn Lộc, nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh