Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Càng, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh /03/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Cảnh, nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Cao, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Chinh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Cao, nguyên quán Lạc Chinh - Nam Định hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân đãng - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Ngô Văn Cát, nguyên quán Xuân đãng - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Cầu, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam điền - Diên sơn - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Văn Cầu, nguyên quán Nam điền - Diên sơn - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chấp, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai