Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Bộ, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Bốn, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định lê - Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Bồn, nguyên quán Định lê - Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Bông, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/9/2974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Bổng, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Búa, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh