Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyện, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nha, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhạc, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Văn - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Đình Văn - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhất, nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai