Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Đường, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Đường, nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Văn Đường, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đường, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Đường, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Đường, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đường, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Đường, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đường, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Minh Đường, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 22/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An