Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huynh, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huỳnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hỷ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kha, nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khánh, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiêm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Y - Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kim, nguyên quán Thái Y - Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lại, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam