Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Vĩnh, nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Xiêm, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Xoa, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Chợ Mới - An Giang, sinh 1961, hi sinh 11/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh