Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyên, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 19/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Đang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuyên, nguyên quán Hùng Đang - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Tuyên, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Đức Tuyên, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiện - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tuyên, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuyên, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tuyên, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Tuyên, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị