Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sanh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 7/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 05/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Trường Sanh, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Tuấn Sanh, nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Gio - Tà Keo
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Lô Gio - Tà Keo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang