Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hường, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huy, nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huy, nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huỵch, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huỳnh, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khanh, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị