Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Vân - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý., nguyên quán Long Vân - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyền, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyết, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HÀ BẮC
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU QUYẾT, nguyên quán HÀ BẮC, sinh 1950, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quýnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sa, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 6 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sam, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị